Có 1 kết quả:

包舉 bao cử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gồm tóm hết cả, bao quát, tổng quát. ◇Giả Nghị 賈誼: “Hữu tịch quyển thiên hạ, bao cử vũ nội, nang quát tứ hải chi ý, tịnh thôn bát hoang chi tâm” 有席卷天下, 包舉宇內, 囊括四海之意, 并吞八荒之心 (Quá Tần luận 過秦論) Có ý chí bao gồm thiên hạ, nắm giữ hết cương vực, thâu tóm bốn biển, nuốt trọn tám cõi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm tóm hết cả.

Bình luận 0